Ý Nghĩa (意味)
『という意味です』Mẫu câu này dùng để giải thích ý nghĩa của một từ hoặc một câu nào đó.
Nghĩa là…
Cách Dùng (使い方)
X は Y ✙ という意味です
Ví Dụ (例文)という意味です
-
それは
飽 きやすいという意味です。Nó có nghĩa là rất dễ cảm thấy nhàm chán.
Sore wa aki yasui toiu imi desu.
-
[
立入禁止 ]は入 るなという意味です。[Tachiiri kinshi]nghĩa là cấm vào.
[Tachiiri kinshi]wa hairuna toiu imi desu.
-
それは
僕 が彼女を好きだという意味です。Điều đó có nghĩa là tôi thích cô ấy.
Sore wa boku ga kanojo o sukida toiu imi desu.
-
Cảm ơnは
日本語 で『ありがとう』という意味です。Cảm ơn bằng tiếng Nhật nghĩa là『Arigatou』.
Cảm ơn wa nihongo de『Arigatou』toiu imi desu.
-
この
標識 は落石 に注意 しなさいという意味です。Biển báo này có nghĩa là hãy cẩn thận với đá rơi.
Kono hyoushiki wa rakuseki ni chuui shinasai toiu imi desu.
-
スペイン語ではそれは『こんにちは』という意味です。
Trong tiếng Tây Ban Nha, nó có nghĩa là『Xin chào』.
Supeingo de wa sore wa『konnichiwa』toiu imi desu.
-
『このマークはどいう
意味 ですか。』『洗濯機 で洗 えるという意味です。』『Ký hiệu này nghĩa là gì?』『Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.』
『Kono maaku wa doiu imi desuka.』『Sentakuki de araeru toiu imi desu.』