Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-と言っていました-to-itte-imashita-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『と言っていました』Mẫu câu này được dùng khi muốn truyền đạt lại lời nhắn của người thứ 3.
Đã nói là…

Cách Dùng (使い方)

Vる /[文] ✙ と言っていました

Ví Dụ (例文)と言っていました

  1. 木村(きむら)さんは仕事(しごと)()めると言っていました

    Chị Kimura đã nói là sẽ nghỉ việc đấy.

    Kimura san wa shigoto o yameru to itte imashita.

  2. 友人(ゆうじん)離婚(りこん)すると言っていました(おどろ)きました。

    Cô bạn thân nói là sẽ ly hôn. Tôi giật cả mình.

    Yuujin wa rikon suru to itte imashita. Odoroki mashita.

  3. 結婚(けっこん)した友達(ともだち)は、毎日(しあわ)せだと言っていました

    Người bạn đã kết hôn của tôi đã nói rằng anh ấy mỗi ngày đều hạnh phúc.

    Kekkon shita tomodachi wa, mainichi shiawase da to itte imashita.

  4. 彼女(かのじょ)は『あなたのことが()きです』と言っていました

    Cô ấy đã nói『Em thích anh』.

    Kanojo wa『anata no koto ga suki desu』to itte imashita.

  5. 学生(がくせい)たちは昨日の試験(しけん)(むずか)しかったと言っていました

    Các học sinh đã nói là đề thi hôm qua khó.

    Gakusei tachi wa kinou no shiken wa muzukashikatta to itte imashita.

  6. イギリスにいる友達(ともだち)が今年の(なつ)(あつ)と言っていました

    Một người bạn của tôi ở Anh đã nói là mùa hè năm nay rất nóng.

    Igirisu ni iru tomodachi ga kotoshi no natsu wa atsui to itte imashita.

  7. ナムさんは『お盆休(ぼんやす)みに東京(とうきょう)()きます』と言っていました

    Nam đã nói là『Nghĩ lễ obon sẽ đi Tokyo』.

    Nam san wa『Obon yasumi ni toukyou e ikimasu』to itte imashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4