Ý Nghĩa (意味)
『と言っていました』Mẫu câu này được dùng khi muốn truyền đạt lại lời nhắn của người thứ 3.
Đã nói là…
Cách Dùng (使い方)
Vる /[文] ✙ と言っていました
Ví Dụ (例文)と言っていました
-
木村 さんは仕事 を辞 めると言っていました。Chị Kimura đã nói là sẽ nghỉ việc đấy.
Kimura san wa shigoto o yameru to itte imashita.
-
友人 は離婚 すると言っていました。驚 きました。Cô bạn thân nói là sẽ ly hôn. Tôi giật cả mình.
Yuujin wa rikon suru to itte imashita. Odoroki mashita.
-
結婚 した友達 は、毎日幸 せだと言っていました。Người bạn đã kết hôn của tôi đã nói rằng anh ấy mỗi ngày đều hạnh phúc.
Kekkon shita tomodachi wa, mainichi shiawase da to itte imashita.
-
彼女 は『あなたのことが好 きです』と言っていました。Cô ấy đã nói『Em thích anh』.
Kanojo wa『anata no koto ga suki desu』to itte imashita.
-
学生 たちは昨日の試験 は難 しかったと言っていました。Các học sinh đã nói là đề thi hôm qua khó.
Gakusei tachi wa kinou no shiken wa muzukashikatta to itte imashita.
-
イギリスにいる
友達 が今年の夏 は暑 いと言っていました。Một người bạn của tôi ở Anh đã nói là mùa hè năm nay rất nóng.
Igirisu ni iru tomodachi ga kotoshi no natsu wa atsui to itte imashita.
-
ナムさんは『お
盆休 みに東京 へ行 きます』と言っていました。Nam đã nói là『Nghĩ lễ obon sẽ đi Tokyo』.
Nam san wa『Obon yasumi ni toukyou e ikimasu』to itte imashita.