Ý Nghĩa (意味)
『ないで』Mẫu câu này dùng để nói trong trường hợp có 2 việc không thể thực hiện đồng thời được, và ai đó lựa chọn làm việc được biểu thị ở động từ 2 mà không làm việc ở động từ 1.
Mà không…
Cách Dùng (使い方)
V1(thể ない) ないで V2
Ví Dụ (例文)ないで
-
歯 を磨 かないで寝 てはいけません。Không được đi ngủ mà không đánh răng.
Ha o migakanai de nete wa ikemasen.
-
彼女は
傘 を持たないで出てしまった。Cô ấy đi ra ngoài mà không mang theo ô.
Kanojo wa kasa o motanai de deteshimatta.
-
コーヒーにはいつも
砂糖 を入れないで飲みます。Tôi luôn uống cà phê mà không cho đường.
Koohii ni wa itsumo satou o irenai de nomimasu.
-
昨日は疲れていて、
電気 を消 さないで寝てしまった。Hôm qua tôi mệt nên lăn ra ngủ luôn mà không tắt đèn.
Kinou wa tsukarete ite, denki o kesanai de nete shimatta.
-
明日は
試験 なので、今夜は寝ないで勉強 します。Ngày mai là kỳ thi nên đêm nay tôi sẽ học bài mà không ngủ.
Ashita wa shiken na node, konya wa nenai de benkyou shimasu.
-
朝寝坊 したからご飯 を食 べないで、学校 へ行 きます。Vì ngủ dậy muộn nên tôi đã không ăn sáng mà đến trường luôn.
Asanebou shita kara gohan o tabenai de, gakkou e ikimasu.
-
日曜日 はどこも行 かないで、うちでゆっくり休 みます。Ngày chủ nhật tôi không đi đâu cả mà ở nhà nghỉ ngơi.
Nichiyoubi wa doko mo ikanai de, uchi de yukkuri yasumi masu.
-
朝ごはんを食べないで
学校 に来たから、お腹 がすいていた。Tôi đang đói vì tôi đã đến trường mà không ăn sáng.
Asagohan o tabenai de gakkou ni kita kara, onaka ga suite ita.