Ý Nghĩa (意味)
『はずです』Biểu thị rằng người nói,dựa trên một căn cứ nào đó,phán đoán là chắc chắn một việc gì đó sẽ xảy ra.
Chắc chắn…
Cách Dùng (使い方)
Vる/Vない ✙ はずです
Aい ✙ はずです
na Adj な ✙ はずです
N の ✙ はずです
Ví Dụ (例文)はずです
-
今日 の気温 は1度 。寒 いはずです。Hôm nay nhiệt độ là 1℃.Chắc chắn là lạnh rồi.
Kyou no kion wa 1 do. Samui hazu desu.
-
暑 いはずです。エアコンがつけていないからね。Chắc chắn là nóng rồi. Vì điều hòa có bật đâu.
Atsui hazu desu. Eakon ga tsukete inai kara ne.
-
今日は
祝日 ですから、会社 は休 みのはずです。Hôm nay là ngày lễ nên công ty chắc chắn là nghỉ.
Kyou wa shukujitsu desukara, kaisha wa yasumi no hazu desu.
-
今10
時半 ですから、銀行 は開 いているはずです。Bây giờ là 10 giờ rưỡi nên chắc chắn là ngân hàng đang mở cửa.
Ima 10 jihan desu kara, ginkou wa aiteiru hazu desu.
-
彼女 は病気 になったですから、来 ないはずですね。Cô ấy bị bệnh nên chắc là không đến đâu nhỉ.
Kanojo wa byouki ni natta desukara, konai hazu desu.
-
彼女 は日本で4年も留学 したそうですから、日本語 が上手 なはずです。Vì nghe nói cô ấy đã du học ở nhật suốt 4 năm nên chắc chắn là giỏi tiếng nhật.
Kanojo wa nihon de 4 nen mo ryuugaku shita soudesukara, nihongo ga jouzu na hazu desu.
-
あの二人はもうすぐ
結婚 するはずです。昨日は結婚式場 の会社 に電話 するのを聞こえたから。Hai người đó chắc chắn là sắp kết hôn. Bởi vì hôm qua tôi nghe thấy họ gọi điện cho công ty tổ chức tiệc cưới.
Ano futari wa mousugu kekkon suru hazu desu. Kinou wa kekkonshikijo no kaisha ni denwa suru no o kikoeta kara.