Ý Nghĩa (意味)
『まだ』Diễn tả một hành động hoặc một trạng thái còn tiếp diễn.
Vẫn/vẫn còn…
Cách Dùng (使い方)
まだ ✙ V
Ví Dụ (例文)まだ
-
まだ
一時間 があるよ。Vẫn còn 1 tiếng nữa đấy.
Mada ichi jikan ga aru yo.
-
まだ
雨 が降 っています。Trời vẫn đang còn mưa.
Mada ame ga futte imasu.
-
3月なのにまだ
寒 いですね。Tháng 3 rồi mà trời vẫn còn lạnh nhỉ.
San gatsu nanoni mada samui desune.
-
僕 はまだ昼 ご飯 を食べていないよ。Tớ vẫn chưa ăn cơm trưa đâu.
Boku wa mada hiru gohan o tabete inai yo.
-
彼は40
歳 になったけどまだ若 く見えるね。Anh ấy đã 40 tuổi rồi nhưng trông vẫn còn trẻ nhỉ.
Kare wa 40 sai ni natta kedo mada wakaku mieru ne.
-
もう
午後 の2時だよ。あなたはまだ寝ているの。Đã 2 giờ chiều rồi đấy. Cậu vẫn đang ngủ sao?
Mou gogo no 2 ji da yo. Anata wa mada nete iru no.
-
彼女 はまだ来ないの。バスはもうすぐ出発 するよ。Cô ấy vẫn chưa đến à?Xe buýt sắp xuất phát rồi đấy.
Kanojo wa mada konai no? Basu wa mousugu shuppatsu suru yo.
-
今日はまだ
仕事 が終わっていないのでもうちょっと残業 します。Hôm nay công việc vẫn chưa hoàn thành nên tôi sẽ tăng ca một chút.
Kyou wa mada shigoto ga owatte inai node mou chotto zangyou shimasu.