Ý Nghĩa (意味)
『まだ~いません』Dùng để diễn đạt một việc gì đó chưa phát sinh hoặc một động tác nào đó chưa được thực hiện tại thời điểm hiện tại.
Vẫn chưa…
Cách Dùng (使い方)
まだ ✙ Vていません
Ví Dụ (例文)まだ~いません
-
私はまだ
決 めてない。Tôi vẫn chưa quyết định.
Watashi wa mada kimete nai.
-
銀行 はまだ開 いていません。Ngân hàng chưa mở cửa.
Ginkou wa mada aite imasen.
-
この
映画 はまだ見 ていません。Bộ phim này tôi vẫn chưa xem.
Kono eiga wa mada mite imasen.
-
私はまだ
朝 ごはんを食べていません。Tôi vẫn chưa ăn sáng.
Watashi wa mada asagohan o tabete imasen.
-
今週 の新しい単語 をまだ覚 えていません。Tôi vẫn chưa nhớ những từ mới của tuần này.
Konshuu no atarashii tango o mada oboete imasen.
-
彼はまだ帰ってこない。
途中 で何かあったかな。Anh ấy vẫn chưa trở về. Không biết dọc đường có gặp chuyện gì không nữa.
Kare wa mada kaeranai. Tochuu de nani ka atta kana.
-
まだレポートが終わっていないので、
遊 びに行けない。Tôi không thể đi chơi vì báo cáo vẫn chưa hoàn thành.
Mada repooto ga owatte inai node, asobi ni ikenai.