Ý Nghĩa (意味)
『もしかしたら』Phó từ này thường đi cùng với[~かもしれません].So với câu không có[もしかしたら]thì câu có[もしかしたら]biểu thị khả năng thấp hơn.
Có thể là/hoặc là/biết đâu…
Cách Dùng (使い方)
もしかしたら ✙ [文]~
Ví Dụ (例文)もしかしたら
-
もしかしたら彼の
話 はうそかもしれない。Có thể câu chuyện của anh ta là dối trá.
Moshika shitara kare no hanashi wa uso kamo shirenai.
-
もしかしたら彼は
会社 をやめたかもしれない。Có thể là anh ấy đã nghỉ việc ở công ty.
Moshika shitara kare wa kaisha o yameta kamo shirenai.
-
私はもしかしたら
間違 っているかもしれない。Có thể là tôi đã nhầm lẫn.
Watashi wa moshika shitara machigatte iru kamo shirenai.
-
もしかしたら
友達 と飲 みに行くかもしれません。Có thể là tôi sẽ đi uống rượu với bạn bè của tôi.
Moshika shitara tomodachi to nomi ni iku kamo shiremasen.
-
もしかしたら私はそこに行けなくなるかもしれない。
Có thể là tôi không thể đi đến đó được.
Moshika shitara watashi wa soko ni ikenaku naru kamo shirenai.
-
もしかしたら3月に
卒業 できないかもしれません。Biết đâu là tháng 3 tôi không tốt nghiệp được.
Moshika shitara 3 gatsu ni sotsugyou dekinai kamo shiremasen.
-
もしかしたら
彼 はそれを知っているかもしれません。Có thể là anh ấy biết điều đó.
Moshika shitara kare wa sore o shitte iru kamo shiremasen.
-
もしかしたらそのメールを
削除 してしまったかもしれない。Có thể là tôi đã xóa cái email đó mất rồi.
Moshika shitara sono meeru o sakujo shite shimatta kamo shirenai.