Ý Nghĩa (意味)
『
Dự định/kế hoạch…
Cách Dùng (使い方)
Vる ✙ 予定です
Nの ✙ 予定です
Ví Dụ (例文)予定 です
-
新しい
携帯 を買う予定 です。Tôi dự định mua điện thoại mới.
Atarashii keitai o kau yotei desu.
-
来週 に中国 に行く予定 です。Tôi dự định tuần sau sẽ đi trung quốc.
Raishuu ni chuugoku ni iku yotei desu.
-
旅行 は1週間 ぐらいの予定 です。Theo dự định chuyến du lịch là một tuần.
Ryokou wa 1 shuukan gurai no yotei desu.
-
明日の
午後 に書類 を送 る予定 です。Tôi dự định sẽ gửi tài liệu vào chiều mai.
Ashita no gogo ni shorui o okuru yotei desu.
-
来月から、他の
部署 へ異動 の予定 です。Từ tháng sau, tôi dự định chuyển sang bộ phận khác.
Raigetsu kara, hoka no busho e idou no yotei desu.
-
7月の
終 わりにドイツへ出張 する予定 です。Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.
7 gatsu no owari ni doitsu e shucchou suru yotei desu.
-
次のテストは12月5日の予定です。皆さんは
頑張 ってくださいね。Bài kiểm tra tiếp theo dự kiến vào ngày 5 tháng 12. Mọi người hãy cố gắng lên nhé.
Tsugi no tesuto wa 12 gatsu itsuka no yotei desu. Minasan wa ganbatte kudasai ne.
-
僕たちは来年、
結婚 する予定です。詳 しく後でお知らせしますね。Chúng tôi dự định kết hôn vào năm sau. Tôi sẽ thông báo cụ thể cho mọi người sau nhé.
Bokutachi wa rainen, kekkon suru yotei desu. Kuwashiku ato de oshirase shimasu ne.