Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『ことのないように』Cấu trúc này được dùng khi muốn diễn tả ý “Để không xảy ra những hiện tượng, vấn đề được nhắc đến ở vế phía trước, thì phải thực hiện các biện pháp, hành động ở vế phía sau”.
Để không…/để tránh…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ ことのないよう(に)
Aい ✙ ことのないよう(に)
Aな + な ✙ ことのないよう(に)

Ví Dụ (例文)ことのないように

  1. 思い残すことのないように、今を全力(ぜんりょく)で生きる。

    Để không phải hối tiếc, tôi sẽ sống hết mình.

    Omoinokosu koto no nai youni, ima o zenryoku de ikiru.

  2. 客様(きゃくさま)に失礼なことのないように気をつけなさい。

    Hãy chú ý để không thất lễ với khách hàng.

    Okyaku sama ni shitsurei na koto no nai youni ki o tsukenasai.

  3. 部屋に虫が入ってくることのないように殺虫剤(さっちゅうざい)散布(さんぷ)する。

    Tôi phun thuốc trừ sâu để ngăn côn trùng xâm nhập vào phòng.

    Heya ni mushi ga haitte kuru koto ga nai youni sacchuuzai o sanpu suru.

  4. 今後、このような犯罪(はんざい)(かか)わることのないように注意(ちゅうい)して下さい。

    Từ bây giờ, hãy cẩn thận để không bị lẫn vào loại tội phạm này nữa.

    Kongo, kono youna hanzai to kakawaru koto no nai youni chuui shite kudasai.

  5. 道に(まよ)ことのないように、グーグルマップで場所(ばしょ)(たし)かめておいた。

    Để không bị lạc, tôi đã kiểm tra vị trí trên Google Maps.

    Michi ni mayou koto no nai youni, guuguru mappu de basho o tashikamete oita.

  6. 災害(さいがい)が来ても(あわ)てることのないように、日頃から準備(じゅんび)しておこう。

    Chúng ta nên chuẩn bị thật tốt để không hoảng sợ khi thảm họa xảy ra.

    Saigai ga kitemo awateru koto no nai youni, higoro kara junbi shite okou.

  7. この書類(しょるい)を書き写すとき一語(いちご)もおとすことのないように気をつけなさい。

    Hãy cẩn thận để không bỏ sót một từ nào khi phiên âm tài liệu này.

    Kono shorui o kakiutsusu toki ichigo mo otosu koto no nai youni ki o tsuke nasai.

  8. 彼は人の道を()(はず)ことのないように弟子(でし)たちにくり返し説いた.

    Ông đã nhiều lần dặn dò các đệ tử không được làm trái ý mình.

    Kare wa hito no michi o fumihazusu koto no nai youni deshitachi ni kurikaeshi toita.

  9. 今後また同じようなことが起きることのないように担当(たんとう)部署(ぶしょ)に伝えておきます。

    Hãy nói với bộ phận phụ trách rằng điều tương tự sẽ không xảy ra nữa trong tương lai.

    Kongo mata onaji youna koto ga okiru koto ga nai youni tantou no busho ni tsutaete okimasu.

  10. 二度とこのような事故(じこ)が起きることのないように安全対策(あんぜんたいさく)(こう)じます。

    Chúng tôi sẽ đưa ra một chiến lược an toàn để đảm bảo rằng loại tai nạn này sẽ không xảy ra nữa.

    Nidoto kono youna jiko ga okiru koto no nai youni, anzen taisaku o koujimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1