Ý Nghĩa (意味)
『合う』Mẫu câu này được dùng để thể hiện rằng hành động này đang được thực hiện cùng với người khác. Động từ 合う luôn được nối ở cuối động từ khác.
Làm điều gì đó cùng nhau…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ 合う
Ví Dụ (例文)合う
-
2人は
愛 し合っている。2 người đó đang yêu nhau.
Futari wa aishiatteiru.
-
その二人はいつも
競 い合っている。2 người đó luôn cạnh tranh với nhau.
Sono futari wa itsumo kisoi atteiru.
-
私たちはお
互 い助 け合うべきだ。Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.
Watashi tachi wa otagai ni tasuke au beki da.
-
彼女は
仲間 とうまく付き合っている。Cô ấy hòa đồng với các bạn cùng trang lứa.
Kanojo wa nakama to umaku tsukiatte iru.
-
私たちはその
件 について話し合いましょう。Hãy cùng nhau thảo luận về vấn đề đó.
Watashi tachi wa sono ken ni tsuite hanashi aimashou.
-
テストの
結果 が返ってきて、点数 を見せ合った。Kết quả bài thi được trả về và điểm số được hiển thị cùng nhau.
Tesuto no kekka ga kaette kite, tensuu o miseatta.
-
チームだから、
困 った時は助け合いましょう。Chúng ta là một đội nên khi ai đó gặp khó khăn, chúng ta hãy giúp đỡ lẫn nhau!
Chiimu da kara, komatta toki wa tasukeai mashou.
-
隣 の人と相談 し合って答えを考えてください。Hãy thảo luận với người bên cạnh bạn và suy nghĩ về câu trả lời.
Tonari no hito to soudan shiatte kotae o kangaete kudasai.
-
問題 が起きたときは、どうすべきかみんなで話し合いましょう。Mọi người hãy cùng nhau thảo luận về những việc chúng ta nên làm khi có sự cố xảy ra.
Mondai ga okita toki wa, dou subeki ka minna de hanashi aimashou.
-
このプロジェクトが
完成 したら、ゆっくり休めるから頑張 り合いましょう!Khi dự án này hoàn thành, chúng ta có thể từ từ nghỉ ngơi, vì vậy hãy cùng nhau cố gắng nào!
Kono purojekuto ga kansei shitara, yukkuri yasumeru kara ganbari aimashou!