Ý Nghĩa (意味)
『がする』Mẫu câu này đi sau những danh từ chỉ mùi, tiếng động, cảm giác… để biểu thị rằng người nói cảm thấy hoặc nghe thấy chúng.
Có(mùi/tiếng/cảm giác…)
Cách Dùng (使い方)
N ✙ がする
N ✙ がします
N ✙ がしている
Ví Dụ (例文)がする
-
これは甘い
味 がする。Cái này có một hương vị ngọt ngào.
Kore wa mai aji ga suru.
-
人の
声 がする。Tôi nghe thấy giọng của ai đó.
Hito no koe ga suru.
-
ガスの
匂 いがする。Tôi ngửi thấy mùi gas.
Gasu no nioi ga suru.
-
それは
雷 のような音がした。Cái đó nghe như là tiếng sấm.
Sore wa kaminari no you na oto ga shita.
-
このピザは
変 な味がします。Chiếc bánh pizza này có vị lạ.
Kono piza wa hen na aji ga shimasu.
-
何かが
倒 れる音がした。Nghe như có thứ gì đó rơi xuống.
Nani ka ga taoreru oto ga shita.
-
隣 の家でピアノの音がしている。Có tiếng đàn piano từ ngôi nhà bên cạnh.
Tonari no ie de piano no oto ga shiteiru.
-
このクッキーはしょうがの味がする。
Tôi ngửi thấy mùi gừng trong bánh quy này.
Kono kukkii wa shouga no aji ga suru.
-
このフルーツはどんな味がする?
Loại quả này có hương vị gì?
Kono furuutsu wa donna aji ga suru?
-
このカレーは
本当 にいい匂いがする。Món cà ri này thực sự có mùi rất thơm.
Kono karee wa hontou ni ii nioi ga suru.