Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『が必要』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “cái gì đó, vật gì đó là cần thiết…”
Cần…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ が必要
N ✙ は必要

Ví Dụ (例文)が必要

  1. それはひつようだ。

    Nó là cần thiết.

    Sore wa hitsuyou da.

  2. がひつようだ。

    Tôi cần bạn!

    Kimi ga hitsuyou da.

  3. サインは必要ですか?

    Có cần chữ ký không?

    Sain wa hitsuyou desu ka?

  4. サッカーを練習(れんしゅう)する場所(ばしょ)が必要です。

    Tôi cần một nơi để luyện tập bóng đá.

    Sakkaa o renshuu suru basho ga hitsuyou desu.

  5. 私は少し考える時間(じかん)が必要です。

    Tôi cần một chút thời gian để suy nghĩ lại.

    Watashi wa sukoshi kangaeru jikan ga hitsuyou desu.

  6. 試合(しあい)が近い。練習(れんしゅう)が必要だよ!

    Trận đấu đang gần kề. Chúng ta cần phải luyện tập nhiều hơn!

    Shiai ga chikai. Renshuu ga hitsuyou da yo.

  7. 夫婦(ふうふ)はお(たが)いに理解(りかい)しあうことが必要だ。

    Vợ chồng thì cần phải hiểu nhau.

    Fuufu wa otagai ni rikai shiau koto ga hitsuyou da.

  8. このプロジェクトを成功(せいこう)させるには、少なくとも4人は必要だ。

    Chúng tôi cần ít nhất bốn người để có thể hoàn thành dự án này.

    Kono purojekuto o seikou saseru ni wa, sukunakutomo yo’nin wa hitsuyou da.

  9. 私たちには、皆が公平(こうへい)(あつか)われるための、明確(めいかく)一連(いちれん)規則(きそく)が必要だ。

    Chúng ta cần một bộ quy tắc rõ ràng để mọi người được đối xử công bằng.

    Watashitachi wa, minna ga kouhei ni atsukawareru tame no, meikaku na ichiren no kisoku ga hitsuyou da.

  10. 日本の学生(がくせい)はまだ、(かがく)世界(せかい)のトップレベルでは努力(どりょく)必要です。

    Học sinh Nhật Bản cần nỗ lực để có thể đứng đầu thế giới về khoa học.

    Nihon no gakusei wa mada, kagaku no sekai no toppu reberu de wa doryoku ga hitsuyou desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4