Ý Nghĩa (意味)
『いたします』Đây là cách nói khiêm tốn của chủ thể là người nói (khiêm nhường ngữ), được dùng để nói rằng bản thân sẽ làm điều gì đó.
Làm (dạng lịch sự của する)…
Cách Dùng (使い方)
する –> いたす
します –> いたします
お/ご + Verbます ✙ いたします
Ví Dụ (例文)いたします
-
失礼 いたします。Tôi xin phép ạ.
Shitsurei itashimasu.
-
この
仕事 は私がいたします。Tôi sẽ làm công việc này.
Kono shigoto wa watashi ga itashimasu.
-
お
席 にご案内 いたします。Tôi sẽ đưa bạn đến chỗ của bạn.
Oseki ni goannai itashimasu.
-
新幹線 の予約 は私がいたします。Tôi sẽ đặt vé tàu cao tốc shinkansen.
Shinkansen no yoyaku wa watashi ga itashimasu.
-
荷物 は私が明日にお届 けいたします。Tôi sẽ gửi hành lý vào ngày mai.
Nimotsu wa watashi ga ashita ni otodoke itashimasu.
-
必要 な教材 のリストを同封 いたします。Tôi sẽ gửi kèm một danh sách các tài liệu giảng dạy cần thiết.
Hitsuyou na kyouzai no risuto o doufuu itashimasu.
-
新学期 は9月3日に始 まることをお知らせいたします。Tôi muốn thông báo với các bạn rằng năm học mới sẽ bắt đầu vào ngày 3 tháng 9.
Shingakki wa kugatsu mikka ni hajimaru koto o oshirase itashimasu.
-
5千円からお
預 かりいたします。3千円のおつりでございます。Tôi xin nhận của bạn 5.000 yên và đây là tiền thừa 3.000 yên.
Gosen en kara oazukari itashimasu. sanzen’en no otsuri de gozaimasu.