Ý Nghĩa (意味)
『さすが』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý một sự việc có kết quả đúng như suy nghĩ của người nói.
Quả nhiên/quả là…
Cách Dùng (使い方)
さすが ✙ の + N
さすが ✙ に + Vる
Ví Dụ (例文)さすが
-
私はさすがにビックリした。
Tôi thực sự ngạc nhiên.
Watashi wa sasuga ni bikkuri shita.
-
彼がさすがにおどろきを
隠 せなかった。Anh quả nhiên không giấu nổi sự ngạc nhiên.
Kare ga sasuga ni odoroki o kakusenakatta.
-
さすがの彼も年には
勝 てなかった。Ngay cả ông ấy quả nhiên cũng không thể đánh bại tuổi già.
Sasuga no kare mo toshi ni wa katenakatta.
-
本当のことを言ったとはさすがに
勇気 がある。Quả nhiên anh ấy có can đảm nói ra sự thật.
Hontou no koto o itta to wa sasuga ni yuuki ga aru.
-
さすがにこういうところには住みたくないな。
Quả là tôi không muốn sống ở nơi như thế này.
Sasuga ni kouiu tokoro ni wa sumitakunai na.
-
さすがに
大都市 だけあって、いい本屋がたくさんあります。Không hổ danh là một thành phố lớn, có rất nhiều hiệu sách tốt.
Sasuga ni daitoshi dake atte, ii honya ga takusan arimasu.
-
さすがのナポレオンでもヨーロッパを
支配 することはできなかった。Quả nhiên ngay cả Napoleon vĩ đại cũng không thể thống trị châu Âu.
Sasuga no naporeon demo yooroppa o shihai suru koto wa dekinakatta.
-
彼は
若 いころから日本に住んでいただけのことはあって、さすが日本語が上手 だね。Quả nhiên là anh ấy đã sống ở Nhật Bản từ khi còn nhỏ nên tiếng Nhật của anh ấy rất tốt.
Kare wa wakai koro kara nihon ni sunde ita dake no koto wa atte, sasuga nihongo ga jouzu da ne.