Ý Nghĩa (意味)
『なさる』Mẫu câu này được dùng khi diễn tả ý tôn kính khi nói về hành động của một người có địa vị cao hơn mình.
Làm/thực hiện (kính ngữ)…
Cách Dùng (使い方)
する –> なさる
します –> なさいます
して –> なさって
Ví Dụ (例文)なさる
-
どうかなさいましたか?
Anh không sao chứ?
Douka nasai mashita ka?
-
それからどうなさいました?
Điều gì đã xảy ra sau đó?
Sore kara dou nasai mashita?
-
お
飲 み物 は何になさいますか?Bạn muốn uống gì?
Onomimono wa nani ni nasaimasu ka?
-
あまり
期待 なさらないでくださいよ。Xin đừng mong đợi quá nhiều.
Amari kitai nasaranaide kudasai yo.
-
なぜわざわざわたしに
警告 なんかなさるの。Tại sao bạn lại cố ý cảnh báo cho tôi?
Naze wazawaza watashi ni keikoku nanka nasaru no?
-
どうぞ、お好きなようになさってください。
Xin mời, hãy làm như bạn mong muốn.
Douzo, o sukina you ni nasatte kudasai.
-
今年の
夏休 みはどうなさるつもりですか。Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ hè này?
Kotoshi no natsuyasumi wa dou nasaru tsumori desu ka?
-
その
損 を私のせいになさろうとするんですか。Bạn đang định đổ lỗi cho tôi về sự thua lỗ này?
Sono son o watashi no sei ni nasarou to surun desu ka?
-
お気になさらないでください。彼は
普段 から無口 なので。Xin đừng để ý, anh ấy bình thường không nói nhiều.
Oki ni nasaranaide kudasai. Kare wa fudan kara mukuchi na node.