Ý Nghĩa (意味)
『にみえる』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý “cảm thấy giống như là…”, đây chỉ là nhận định khách quan của người nói dựa trên những gì mình quan sát được.
Trông giống như…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ にみえる
N ✙ にみえる
Aな ✙ にみえる
Aいく ✙ にみえる
Ví Dụ (例文)にみえる
-
彼らは同じに見える。
Họ trông thật giống nhau.
Karera wa onaji ni mieru.
-
彼はアメリカ人に見える。
Anh ấy trông giống như là người Mỹ.
Kare wa amerika jin ni mieru.
-
彼女は先生にみえる。
Cô ấy trông giống như một giáo viên.
Kanojo wa sensei ni mieru.
-
彼は怖くに見える。
Anh ta trông giống như sợ hãi.
Kare wa kowaku ni mieru.
-
彼は
苦 しんでに見える。Trông anh ta dường như đang đau khổ.
Kare wa kurushinde ni mieru.
-
彼女は
嘘 を付いていてに見える。Cô ấy trông có vẻ như đang nói dối.
Kanojo wa uso o tsuiteite ni mieru.
-
その人はとてもお
金持 ちにみえる。Người đó trông giống như là rất giàu có.
Sono hito wa totemo okane mochi ni mieru.
-
彼女は
結婚 してからとても幸 せそうに見える。Từ khi lấy chồng, cô ấy trông có vẻ rất hạnh phúc.
Kanojo wa kekkonn shite kara totemo shiawase sou ni mieru.