Ý Nghĩa (意味)
『は』Trợ từ này được thêm vào sau lượng từ biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước định.
Tối thiểu/ít nhất là…
Cách Dùng (使い方)
Ví Dụ (例文)は
-
在留資格 を取るのに2ヶ月 は待 ちます。Để lấy được tư cách lưu trú phải chờ ít nhất là 2 tháng.
Zairyuu shikaku o toru noni 2 kagetsu wa machi masu.
-
N3を
合格 するのに6ヶ月は勉強 します。Để thi đỗ N3 tôi cần phải học tối thiểu phải 6 tháng nữa mới được.
N3 o goukaku suru noni 6 kagetsu wa benkyou shimasu.
-
日本 では結婚式 をするのに200万円 は要 ります。Để làm đám cưới ở Nhật thì cần tối thiểu là 2 triệu yên.
Nihon dewa kekkon shiki o suru noni 200 man en wa iri masu.
-
ローンをぜんぶ
返 すのにこの危険 な仕事 が1年間は働 きます。Để trả hết nợ cần phải làm công việc nguy hiểm này ít nhất là 1 năm nữa.
Roon o zenbu kaesu no ni kono kiken na shigoto ga 1 nen kan wa hataraki masu.
-
日本で車の
運転免許 を取るのに30万円はかかるそうです。Nghe bảo sẽ phải tốn 300.000 yên để có bằng lái xe ở Nhật Bản.
Nihon de kuruma no unten menkyo o toru no ni 30 manen wa kakaru sou desu.