Ý Nghĩa (意味)
『または』Đây là cách nói muốn người nghe đưa ra sự lựa chọn, “A” hoặc là “B” đều được.
Cách nói này khá nhẹ nhàng nên được sử dụng nhiều trong hội thoại.
Hoặc là…
Cách Dùng (使い方)
N1 ✙ または ✙ N2
Ví Dụ (例文)または
-
日本語または
英語 で話せます。Tôi có thể nói cả tiếng Nhật và tiếng Anh.
Nihongo matawa eigo de hanasemasu.
-
コーヒーまたはお茶からお
選 びください。Vui lòng chọn cà phê hoặc trà.
Koohii matawa ocha kara o erabi kudasai.
-
電話 またはメールで返事 してください。Vui lòng trả lời qua điện thoại hoặc email.
Denwa matawa meeru de henji shite kudasai.
-
会場 には駐車場 がありません。電車 又はバスをご利用 ください。Hội trường không có bãi đậu xe. Xin hãy đến bằng tàu hỏa hoặc xe buýt.
Kaijou ni wa chuushajou ga arimasen. densha matawa basu o goriyou kudasai.
-
国籍 や性別 または職業 などで人を差別 してはいけない。Chúng ta không được phân biệt đối xử bởi quốc tịch, giới tính hoặc nghề nghiệp của họ.
Kokuseki ya seibetsu matawa shokugyou nado de hito o sabetsu shite wa ikenai.
-
A社と
契約 するのか、またはB社と契約するのか、今週中 に決めなければならない。Tuần này tôi cần phải chọn xem tôi sẽ ký hợp đồng với công ty A hay công ty B.
A sha to keiyaku suru no ka, matawa B sha to keiyaku suru no ka, konshuujuu ni kimenakareba naranai.
-
電話 で予約 しても、またはファクスで予約しても料金 は同じだが、インターネットで予約するとプレゼントがもらえる。Nếu bạn đặt trước qua điện thoại hoặc fax thì phí như nhau, nhưng nếu bạn đặt qua mạng bạn sẽ nhận được quà.
Denwa de yoyaku shitemo, matawa fakusu de yoyaku shitemo ryoukin wa onaji daga, intaanetto de yoyaku suru to purezento ga moraeru.