Ý Nghĩa (意味)
『も』Trợ từ này được thêm vào sau lượng từ biểu thị rằng người nói cảm thấy con số hoặc số lượng đó là nhiều.
Đến/đến mức…
Cách Dùng (使い方)
Ví Dụ (例文)も
-
N2を
合格 するのに5回も受 けたの。Để thi đỗ N2 cậu đã thi tới tận 5 lần á?
N2 o goukaku suru noni 5 kai mo uketa no?
-
日本 に行 のに150まんえんも借 りました。Để đi Nhật tôi đã vay nợ lên đến 1,5 triệu yên.
Nihon ni iku noni 150 manen mo kari mashita.
-
駅 まで行 くのに2時間 もかかりました。Tôi mất đến 2 tiếng để đi bộ đến ga.
Eki made iku noni 2 jikan mo kakari mashita.
-
土曜日は12
時間 も寝てしまいました。Tôi đã ngủ đến tận 12 tiếng vào thứ Bảy.
Doyoubi wa 12 jikan mo nete shimai mashita.
-
うちを
建 てるのに3000万円 も必要 なんですか。Để xây nhà cần đến 30 triệu yên à?
Uchi o tateru noni 3000 manen mo hitsuyou nan desuka?
-
田中さんは1日に5回も
食事 をするそうだ。Anh Tanaka dường như một ngày ăn đến tận năm lần.
Tanaka san wa ichinichi ni gokai mo shokuji o suru sou da.
-
今年は
台風 が多 いですね。まだ5月なのに6回も上陸 した。Năm nay bão nhiều nhỉ. Vẫn đang là tháng 5 vậy mà đã có tận sáu lần bão đổ bộ vào.
kotoshi wa taifuu ga ooi desu ne. Mada 5 gatsu na noni rokkai mo jouriku shita.