Ý Nghĩa (意味)
『やっと』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý cuối cùng thì người nói đã thực hiện được những mong muốn của mình sau khi trải qua những vất vả, khổ nhọc hoặc tốn nhiều thời gian. Thể hiện tâm trạng thoải mái như trút được gánh nặng của người nói.
Cuối cùng thì…
Cách Dùng (使い方)
やっと ✙ [文]
Ví Dụ (例文)やっと
-
やっとレポートを書き上げた。
Cuối cùng thì tôi cũng đã viết xong báo cáo.
Yatto repooto o kaki ageta.
-
私はやっと家に帰ることが出来る。
Cuối cùng tôi cũng có thể trở về nhà!
Watashi wa yatto ie ni kaeru koto ga dekiru.
-
社長 の長い話がやっと終わった。Câu chuyện dài của giám đốc cuối cùng cũng đã kết thúc.
Shachou no nagai hanashi ga yatto owatta.
-
やっと
自転車 に乗れるようになりました。Cuối cùng thì tôi cũng học được cách đi xe đạp.
Yatto jitensha ni noraeru youni narimashita.
-
夏休 みの宿題 がやっと終わりました。Cuối cùng thì tôi cũng đã hoàn thành bài tập về nhà của kỳ nghỉ hè.
Natsuyasumi no shukudai ga yatto owarimashita.
-
1時間も待って、
注文 した料理 がやっと来ました。Món ăn tôi gọi và đợi hơn một tiếng đồng hồ cuối cùng cũng đã đến.
Ichijikan mo matte, chuumon shita ryouri ga yatto kimashita.
-
彼はやっと自分で500メートルを
泳 げるようになりました。Anh ấy cuối cùng cũng đã có thể tự bơi được 500 mét.
Kare wa yatto jibun de 500 meetoru oyogeru youni narimashita.
-
『おはようございます。今日はいい
天気 ですね。』『おはよう。やっと晴 れたね。』『Chào buổi sáng! Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ』『Chào buổi sáng. Cuối cùng thì trời cũng đã nắng nhỉ.』
『Ohayou gozaimasu. Kyou wa ii tenki desu ne.』『Ohayou. Yatto hareta ne.』