Ý Nghĩa (意味)
『丁寧語』Là cách nói lịch sự mà người nói dùng để biểu thị sự kính trọng của mình đối với người nghe. Đây là cách nói thường được dùng nhất trong hội thoại thường ngày, và có thể dùng với “người nhà” và “người ngoài”.
Thể lịch sự
Cách Dùng (使い方)
1. ~ございます Là thể lịch sự của あります
2. ~でございます Là thể lịch sự của です
3. ~よろしいでしょうか Là thể lịch sự của いいですか
Ví Dụ (例文)丁寧語
-
電話 は階段 の横 にございます。Điện thoại ở bên cạnh cầu thang.
Denwa wa kaidan no yoko ni gozaimasu.
-
ご
質問 はございますか。Anh chị còn hỏi gì nữa không ạ?
Go shitsumon wa gozaimasu ka?
-
お
手元 に資料 を用意 してございます。Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn tài liệu trong tay.
O temoto ni shiryou wo youi shite gozaimasu.
-
婦人 の服 の売 り場 は3階 でございます。Quần áo của phụ nữ ở trên tầng 3.
Fujin no fuku no uriba wa 3 kai de gozaimasu.
-
この
件 に関 しましては、ただいま確認中 でございます。Chúng tôi hiện đang xác nhận vấn đề này.
Kono ken ni kanshi mashite wa, tadaima kakuninchuu de gozaimasu.
-
お
飲 み物 は何 がよろしいでしょうか。Chị dùng đồ uống gì ạ?
O nomimono wa nani ga yoroshii deshouka?
-
このパンフレットをいただいてもよろしいでしょうか。
Tôi lấy tờ rơi này có được không?
Kono panfuretto wo itadai temo yoroshii deshouka?