Ý Nghĩa (意味)
『尊敬語』Là cách nói được dùng để biểu thị sự kính trọng của người nói đối với người nghe hoặc người được nói tới, khi nói về hành vi hoặc trạng thái của người nghe hoặc người được nói tới.
Tôn kính ngữ
Cách Dùng (使い方)
1. ⅤⅡ(受身形)Động từ nhóm 2 của thể bị động
2. お ✙ Ⅴます になります
3. お ✙ Ⅴます ください
4. お/ご ✙ N/Aい/na/副詞(phó từ)
5. 尊敬語の特別の動詞: Động từ đặc biệt của thể tôn kính ngữ.
Ví Dụ (例文)尊敬語
-
社長 は2時に来 られます。Giám đốc đến vào lúc 2 giờ.
Shachou wa 2 ji ni korare masu.
-
タバコを
辞 められたんですか。Anh đã bỏ được thuốc lá rồi à?
Tabako wo yameraretan desuka?
-
山田
課長 はもうお帰 りになりました。Trưởng phòng Yamada đã về nhà rồi.
Yamada kachou wa mou okaeri ni narimashita.
-
昨日、
会長 はお亡 くなりました。Ngày hôm qua, chủ tịch đã mất.
Kinou, kaichou wa onaku narimashita.
-
今から
調 べますので、少々 お待 ちください。Bây giờ tôi sẽ tìm hiểu vậy nên xin hãy chờ tôi một chút.
Ima kara shieabe masu node, shoushou o machi kudasai.
-
あちらからお
入 りください。Xin mời anh/chị vào từ phía kia.
Achira kara o hairi kudasai.
-
お
名前 をご確認 ください。Xin vui lòng kiểm tra lại tên.
O namae wo go kakunin kudasai.
-
お
忙 しいところに申 し訳 ございません。Tôi rất xin lỗi đã gọi cho anh vào cái lúc bận rộn này.
O isogashii tokoro ni moushi wake gozaimasen.
-
すみません、
表 課長 はいらっしゃいませんか。Xin lỗi, trưởng phòng Omote có ở đấy không ạ?
Sumimasen, Omote kachou wa irasshai masen ka?
-
どうぞ
召 し上 がってください。Xin mời anh/chị dùng.
Douzo meshi agatte kudasai.