Ý Nghĩa (意味)
『急に』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả một sự việc nào đó bất ngờ xảy ra, nằm ngoài chủ đích của người nói.
Đột nhiên/đột ngột/bất ngờ….
Cách Dùng (使い方)
急に ✙ [文]
Ví Dụ (例文)急に
-
今日はきゅうに
涼 しくなった。Hôm nay trời tự dưng mát hơn.
Kyou wa kyuu ni suzushiku natta.
-
その子はきゅうに泣き出した。
Đứa trẻ đó đột nhiên khóc lên.
Sono ko wa kyuu ni naki dashita.
-
彼の
病気 が急に悪くなった。Căn bệnh của anh đột ngột trở nên xấu hơn.
Kare no byouki ga kyuu ni waruku natta.
-
きゅうに雨が
降 り始 めました。Trời bỗng đổ mưa.
Kyuu ni ame ga furi hajimemashita.
-
その車はきゅうに右に
曲 がった。Chiếc xe đó đột ngột rẽ phải.
Sono kuruma wa kyuu ni magatta.
-
おばあさんが急に亡くなって、とても
悲 しいです。Bà tôi mất đột ngột nên tôi rất buồn.
Obaasan ga kyuu ni nakunatte, totemo kanashii desu.
-
急にお
腹 が痛 くなりましたから、家に帰ります。Đột nhiên bụng trở nên đau nên tôi đã về nhà.
Kyuu ni onaka ga itaku narimashita kara, ie ni kaerimasu.
-
昨日から急に
寒 くなりましたね。ストーブを使い始めましょう。Từ hôm qua trời đột ngột trở nên lạnh hơn nhỉ. Chúng ta sử dụng lò sưởi thôi.
Kinou kara kyuu ni samuku narimashita ne. Sutoobu o tsukai hajime mashou.