Ý Nghĩa (意味)
『謙譲語』Đây là cách nói hạ mình (khiêm nhường) mà người nói dùng để nói về hành vi của bản thân mình, qua đó thể hiện sự kính trọng của mình đối với người nghe hoặc người được nói tới. Cách nói này được dùng với người ngoài (cấp trên, người lớn tuổi…).
Thể khiêm nhường ngữ
Cách Dùng (使い方)
1. お ✙ Ⅴ(Ⅰ,Ⅱ)します Động từ nhóm 1 2 của thể từ điển
2. ご ✙ Ⅴ(Ⅲ)します Động từ nhóm 3 của thể từ điển
3. 謙譲語の特別の動詞: Động từ đặc biệt của thể khiêm nhường ngữ
Ví Dụ (例文)謙譲語
-
明日はまた
伺 います。Ngày mai tôi lại đến thăm anh.
Ashita wa mata ukagai masu.
-
私はトゥオンと
申 します。Tên của tôi là Thương.
Watashi wa Thuong to moushimasu.
-
ベトナムから
参 りました。Tôi đến từ Việt Nam.
Betonamu kara mairi mashita.
-
彼 が車 でお送 りします。Anh ấy sẽ chở mọi người bằng ô tô.
Kare ga kuruma de o okuri shimasu.
-
今日の
予定 をご説明 します。Tôi sẽ giải thích về lịch làm việc ngày hôm nay.
Kyou no yotei wo go setsumei shimasu.
-
結果 ができたらご連絡 します。Sau khi có kết quả tôi sẽ liên lạc với anh.
Kekka ga dekitara go renraku shimasu.
-
社長 の奥様 にお目にかかりました。Tôi đã gặp vợ giám đốc.
Shachou no okusama ni omeni kakari mashita.
-
重 そうですね。お持 ちしましょうか。Trông có vẻ nặng quá nhỉ. Tôi cầm giúp chị nhé?
Omosou desu ne. O mochi shimashou ka?
-
わたしは
社長 にスケジュールをお知 らせします。Tôi thông báo lịch làm việc tới giám đốc.
Watashi wa shachou ni sukejuuru wo oshirase shimasu.