Ý Nghĩa (意味)
『いらっしゃる』Đây là kính ngữ của động từ いる, 行く, 来る thường được dùng khi nói chuyện với khách hàng, đối tác hay người có địa vị cao, người có bối phận cao hơn…
Đi/đến/ở/có…
Cách Dùng (使い方)
いる –> いらっしゃる
来る –> いらっしゃる
行く –> いらっしゃる
Ví Dụ (例文)いらっしゃる
-
明日のパーティーにいらっしゃいますか。
Bạn sẽ đi dự tiệc vào ngày mai chứ?
Ashita no paatii ni irasshaimasu ka?
-
私たちと一緒にいらっしゃいませんか?
Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?
Watashitachi to isshoni irrashaimasen ka?
-
校長 先生は図書館 にいらっしゃいます。Thầy hiệu trưởng đang ở trong thư viện.
Kouchou sensei wa toshokan ni irasshaimasu.
-
質問 のある方はいらっしゃいませんか。Có người nào còn đặt câu hỏi nữa không?
Shitsumon no aru kata wa irasshaimasen ka?
-
先生、
何時 まで学校 にいらっしゃいますか。Thầy ơi, thầy sẽ ở lại trường đến mấy giờ ạ?
Sensei, nanji made gakkou ni irasshaimasu ka?
-
来週 の月曜日 は出張 へいらっしゃいますか。Thứ hai tuần sau anh sẽ đi công tác à?
Raishuu no getsuyoubi wa shucchou e irasshaimasu ka?
-
お
嬢 さんはどちらへ留学 にいらっしゃいますか。Con gái chị sẽ đi du học ở đâu vậy?
Ojousan wa dochira e ryuugaku ni irasshaimasu ka?
-
この
電車 の中にお医者 さんはいらっしゃいますか。Trong tàu này có ai là bác sĩ không?
Kono densha no naka ni oisha san wa irasshaimasu ka?