Ý Nghĩa (意味)
『おきに』Mẫu câu này đi sau những danh từ chỉ thời gian, cự li để diễn tả ý “lặp lại theo từng khoảng, cứ cách một khoảng thời gian hoặc cự li nào đó thì…”.
Cứ cách…
Cách Dùng (使い方)
N (số lượng) ✙ おきに
Ví Dụ (例文)おきに
-
彼は
数日 おきに来る。Cứ cách vài ngày anh ấy lại đến.
Kare wa suujitsu oki ni kuru.
-
電車 は5分おきに走っています。Cứ cách năm phút một lần là có tàu chạy.
Densha wa 5 fun oki ni hashitteimasu.
-
このバスは15分おきに出ている
Xe buýt này cứ cách 15 phút lại có một chuyến.
Kono basu wa 15 fun okini dete iru.
-
私は一ヶ月おきに
故郷 へ帰ります。Tôi cứ cách 1 tháng lại về quê một lần.
Watashi wa ikkagetsu okini furusato e kaerimasu.
-
この
薬 は2時間おきに飲んでください。Cứ cách 2 giờ hãy uống thuốc này.
Kono kusuri wa 2 jikan okini nonde kudasai.
-
彼は一週間おきに
問題 を起こす生徒 だ。Anh ấy là kiểu học sinh cứ cách một tuần lại gây ra chuyện.
Kare wa isshuukan oki ni mondai o okosu seito da.
-
空港 へ向かうバスは30分おきに出ている。Xe buýt đến sân bay cứ cách 30 phút lại có một chuyến.
Kuukou e mukau basu wa 30 pun oki ni deteiru.
-
この
雑誌 は、一ヶ月おきに発行されています。Tạp chí này cứ cách một tháng lại được xuất bản một lần.
Kono zasshi wa, ikkagetsu okini hakkou sarete imasu.
-
この道には5メートルおきに木が
植 えられている.Con đường này cứ cách 5 mét lại được trồng một cây.
Kono michi niwa 5 meetoru okini ki ga uerarete iru.