Ý Nghĩa (意味)
『てよかった』Cấu trúc này được dùng khi muốn diễn tả cảm giác vui mừng, an tâm khi đã làm một điều gì đó.
Tuy「よかった」là tính từ ở dạng quá khứ, nhưng trong mẫu câu này nó lại diễn tả tâm trạng ở hiện tại của người nói.
May quá/may mà đã…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ よかった
Ví Dụ (例文)てよかった
-
行ってよかった!
May là tôi đã đi!
Itte yokatta!
-
これを買ってよかった。
Thật may là tôi đã mua cái này.
Kore o katte yokatta.
-
君が
無事 に帰ってよかった。Tôi rất vui vì bạn đã trở về nhà an toàn.
Kimi ga buji ni kaette yokatta.
-
この
世 に生まれてよかった。Tôi rất vui vì đã được sinh ra trên thế giới này.
Kono yo ni umarete yokatta.
-
私はあなたと出会えてよかった。
Thật may mắn vì tôi đã có thể gặp bạn.
Watashi wa anata to deaete yokatta.
-
財布 を見つかってよかったですね。Thật may khi bạn tìm thấy ví của mình.
Saifu o mitsukatte yokatta desu ne.
-
私は今日一日が無事に
過 ごせてよかった。Tôi rất vui vì chúng tôi đã trải qua ngày hôm nay mà không gặp bất kỳ trở ngại nào.
Watashi wa kyou ichi nichi ga buji ni sogosete yokatta.
-
君と
連絡 できてよかった。2時間遅 れて心配したよ。Tôi rất vui vì tôi có thể liên lạc với bạn. Tôi rất lo lắng vì bạn đã chậm 2 tiếng.
Kimi to renraku dekite yokatta. 2 jikan okurete shinpai shita yo.
-
あなたは
元気 になってよかったです。ずっと心配 したよ。Tôi mừng vì bạn đã khỏe mạnh trở lại, tôi đã luôn lo lắng đấy.
Anata wa genki ni natte yokatta desu. Zutto shinpai shita yo.