Ý Nghĩa (意味)
『にする』Mẫu câu này diễn tả ý người nói quyết định chọn điều gì đó hoặc quyết định làm gì đó.
Chọn/quyết định làm gì đó.
Cách Dùng (使い方)
N ✙ にする
Ví Dụ (例文)にする
-
君 を幸 せにします。Anh sẽ mang lại hạnh phúc cho em.
Kimi o shiawase ni shimasu.
-
夏休 みは沖縄 にする。Tôi quyết định sẽ đi Okinawa vào kỳ nghỉ hè.
Natsu yasumi wa Okinawa ni suru.
-
韓国 に留学 することにします。Tôi quyết định đi du học ở Hàn Quốc.
Kankoku ni ryuugaku suru koto ni shimasu.
-
私は明日と
来週 の火曜日を休みにする。Tôi sẽ nghỉ vào ngày mai và thứ Ba tuần sau.
Watashi wa ashita to raishuu no kayoubi o yasumi ni suru.
-
英語 と日本語の勉強 を選 んだら、英語にする。Nếu bạn chọn học tiếng Anh và tiếng Nhật, hãy đổi sang tiếng Anh.
Eigo to nihongo no benkyou o erandara, eigo ni suru.
-
紅茶 にしますか。それともコーヒーにしますか。Cậu chọn hồng trà?Hay là chọn cà phê?
Koucha ni shimasu ka?Sore tomo koohii ni shimasu ka?
-
ビールを
飲 まないですから、ジュースにします。Bởi vì không uống bia nên tôi sẽ chọn nước ngọt.
Biiru o nomanai desu kara, juusu ni shimasu.