Ý Nghĩa (意味)
『全然~ない』Mẫu câu này được dùng để nhấn mạnh ý phủ định, diễn tả một sự việc nào đó hoàn toàn không…, chẳng chút nào…
Hoàn toàn không…
Cách Dùng (使い方)
全然 ✙ Vない
Ví Dụ (例文)全然~ない
-
私はぜんぜん気にしない。
Tôi hoàn toàn không bận tâm chút nào.
Watashi wa zenzen ki ni shinai.
-
彼は
父親 にぜんぜん似ていない。Anh ấy hoàn toàn không giống người bố một chút nào.
Kare wa chichi oya ni zenzen niteinai.
-
私はお酒をぜんぜん飲みません。
Tôi hoàn toàn không uống rượu.
Watashi wa osake o zenzen nomimasen.
-
私は日本語がぜんぜん話せない。
Tôi hoàn toàn không thể nói được tiếng Nhật.
Watashi wa nihongo ga zenzen hanasenai.
-
最近 は、悩 みが多くて全然寝られない。Gần đây tôi lo lắng rất nhiều và không thể ngủ được một chút nào.
Saikin wa nayami ga ookute, zenzen nerarenai.
-
ケーキを作るなんて全然できない。
Mấy thứ như làm bánh kem thì tôi hoàn toàn không thể nào làm được.
Keeki o tsukuru nante zenzen dekinai.
-
彼は日本人ですが、
漢字 を全然書けない。Mặc dù anh ấy là người Nhật, nhưng anh ấy không thể viết bất kỳ chữ kanji nào.
Kare wa nihonjin desuga, kanji o zenzen kakenai.
-
日本の
新聞 は漢字が多くて、全然読めません。Có rất nhiều chữ kanji trên các tờ báo tiếng Nhật và tôi không thể đọc được nó.
Nihon no shinbun wa kanji ga ookute, zenzen yomemasen.
-
あの
夫婦 は10年間結婚 したけど全然けんかしない。Đôi vợ chồng kia kết hôn đã 10 năm rồi nhưng hoàn toàn không hề cãi nhau.
Ano fuufu wa 10 nenkan kekkon shita kedo zenzen kenkashinai.