Ý Nghĩa (意味)
『終わる』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả ý làm việc gì đó cho đến khi hoàn thành, kết thúc mới thôi.
Hoàn thành/làm xong…
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ 終わる
Ví Dụ (例文)終わる
-
仕事 をし終わったらすぐ行く。Tôi sẽ đi ngay sau khi tôi hoàn thành công việc.
Shigoto o shi owattara sugu iku.
-
彼が話し終わるとみんな
黙 っていた。Mọi người im lặng cho đến khi anh ta nói xong.
Kare ga hanashi owaru to minna damatteita.
-
もう自分の
部屋 を掃除 し終わりましたか?Bạn đã dọn phòng xong chưa?
Mou jibun no heya o souji shi owarimashita ka?
-
みんなが
朝食 を食べ終わるまで待ちましょう。Chúng ta hãy đợi cho đến khi mọi người ăn sáng xong.
Minnna ga choushoku o tabe owaru made machimashou.
-
先日お
貸 しした本は読み終わりましたか?Bạn đã đọc xong cuốn sách hôm trước tôi cho mượn chưa?
Senjitsu o kashi shita hon wa yomi owarimashita ka?
-
宿題 の作文 を書き終わったのでテレビを見ます。Tôi đã viết xong bài văn của bài tập về nhà nên tôi sẽ xem tivi.
Shukudai no sakubun o kaki owatta node terebi o mimasu.
-
ご飯が食べ終わりましたら、お
皿 を洗ってください。Sau khi ăn xong, em hãy rửa chén đi nhé.
Gohan ga tabe owarimashitara, sara o aratte kudasai.
-
そのゲームをやり終わるまでに5
時間 くらいかかる。Tôi mất khoảng 5 tiếng để hoàn thành trò chơi đó.
Sono geemu o yari owaru made ni 5 jikan kurai kakaru.
-
パソコンを使い終わったら、シャットダウンをしてください。
Nếu bạn sử dụng xong máy tính thì hãy tắt nguồn đi nhé.
Pasokon o tsukai owattara, shatto daun o shite kudasai.
-
ご飯を食べ終わったあとに、みんなでカラオケに行きました。
Sau khi ăn cơm xong mọi người đã đi hát karaoke.
Gohan o tabe owatta ato ni, minna de karaoke ni ikimashita.