Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ホク / きた 】 Ý Nghĩa (意味): phía bắc, phương bắc Âm Hán Việt: bắc

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ホク / きた 】 Ý Nghĩa (意味): phía bắc, phương bắc Âm Hán Việt: bắc
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ナン、 ナ / みなみ 】 Ý Nghĩa (意味): phía nam, phương nam. Âm Hán Việt: nam.
Meaning:
Học Từ Vựng Tiếng Nhật: 【くるま】(kuruma) Ý Nghĩa (意味): xe hơi.
Học Kanji Tiếng Nhật : 【 ハン / なか(ば) 】 Ý Nghĩa (意味): một nửa, giữa. Âm Hán Việt: bán.
Học Kanji Tiếng Nhật : 【 ブン、 フン、 ブ / わ(ける) 】 Ý Nghĩa (意味): phần, phút, phân chia, hiểu. Âm Hán Việt: phân.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コウ 】 Ý Nghĩa (意味): trường học. Âm Hán Việt: giáo, hiệu.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ニチ, ジツ / ひ, -び, -か 】 Ý Nghĩa (意味): ngày, mặt trời. Âm Hán Việt: nhật.
Học Kanji Tiếng Nhật : 【 セン / かわ】 Ý Nghĩa (意味): sông. Âm Hán Việt: xuyên.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ハク、 ビャク / しろ(い) 】 Ý Nghĩa (意味): trắng. Âm Hán Việt: bạch.