Ý Nghĩa (意味)
『に即して』Mẫu câu này được dùng để biểu thị ý phải làm việc gì đó theo đúng với…/phù hợp với… quy định, tiêu chuẩn hay sự thật nào đó.
Theo đúng/hợp với…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ に即して V
N ✙ に即した N’
Ví Dụ (例文)に即して
-
現状 に即して物事 を考 えよう。Cùng suy nghĩ về những điều phù hợp với tình hình hiện tại.
Genjou ni sokushite monogoto wo kangaeyou.
-
銀行 も、時代 に即した新 しいサービスを提供 しなければならない。Các ngân hàng cũng phải cung cấp dịch vụ mới phù hợp với thời đại.
Ginkou mo, jidai ni sokushita atarashii sa-bisu wo teikyou shinakereba naranai.