Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『に即して』Mẫu câu này được dùng để biểu thị ý phải làm việc gì đó theo đúng với…/phù hợp với… quy định, tiêu chuẩn hay sự thật nào đó.
Theo đúng/hợp với…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ に即して V
N ✙ に即した N’

Ví Dụ (例文)に即して

  1. 現状(げんじょう)に即して物事(ものごと)(かんが)えよう。

    Cùng suy nghĩ về những điều phù hợp với tình hình hiện tại.

    Genjou ni sokushite monogoto wo kangaeyou.

  2. 銀行(ぎんこう)も、時代(じだい)に即した(あたら)しいサービスを提供(ていきょう)しなければならない。

    Các ngân hàng cũng phải cung cấp dịch vụ mới phù hợp với thời đại.

    Ginkou mo, jidai ni sokushita atarashii sa-bisu wo teikyou shinakereba naranai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1