Ngữ Pháp N3

jlpt-N3-ngữ-pháp-ばかりか~も-bakarika~mo-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ばかりか~も』Dùng khi thể hiện sự việc, sự vật có thêm một đặc điểm (không tốt) ngoài đặc điểm đã biết.Thể hiện sự khó chịu, thất vọng, không hài lòng…
Không chỉ có…mà còn…

Cách Dùng (使い方)

Aい/ na/ N/ V(普) ✙ ばかりか~(も)
Aい/ na/ N/ V(普) ✙ ばかりでなく~(も)

Ví Dụ (例文)ばかりか~も

  1. あの(みせ)(あじ)(わる)ばかりか店員の態度(たいど)(ひど)い。

    Tiệm đó không chỉ vị dở mà thái độ của nhân viên cũng tệ.

    ano mise wa aji ga warui bakarika tenin no taido mo hidoi.

  2. 私は漢字(かんじ)ばかりかまだひらがな(かけ)けません。

    Tôi không chỉ chữ hán mà cả hiragana cũng không thể viết.

    watashi wa kanji bakarika mada hiragana mo kakemasen.

  3. 私の故郷(ふるさと)不便(ふべん)ばかりでなく(さむ)さが(きび)しい。

    Quê hương của tôi không chỉ bất tiện mà còn lạnh nghiêm trọng.

    watashi no furusato wa fuben na bakaridenaku samusa ga kibishii.

  4. あの店は(やす)みの日ばかりでなく普段(ふだん)の日()んでいます。

    Cửa hàng đó không chỉ ngày nghỉ mà ngày thường cũng đông đúc.

    ano mise wa yasumi no hi bakaridenaku fudan no hi mo konde imasu.

  5. 最近(さいきん)女性(じょせい)ばかりか男性(だんせい)化粧(けしょう)するようになった。

    Gần đây không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng bắt đầu trang điểm.

    saikin wa josei bakarika dansei mo keshou wo suru youni natta.

  6. 台風(たいふう)が来ている。雨ばかりでなく、風強くなってきた。

    Một cơn bão đang đến. Không chỉ mưa mà gió cũng ngày càng mạnh hơn.

    Taifuu ga kite iru. Ame bakaridenaku, kaze mo tsuyoku natte kita.

  7. ジャスティン・ビーバーはアメリカばかりでなく世界中(せかいじゅう)有名(ゆうめい)だ。

    Justin Beaver nổi tiếng không chỉ ở Mỹ mà trên toàn thế giới.

    Jasutin biibaa wa Amerika bakaridenaku, sekaijuu demo yuumei da.

  8. 鬼滅(おにめつ)の刃という漫画(まんが)国内(こくない)ばかりか、世界中でとても人気(にんき)がある。

    Phim hoạt hình lưỡi quỷ rất nổi tiếng không chỉ ở Nhật Bản mà trên toàn thế giới.

    Oni metsu no ha toiu manga wa kokunai bakari ka, sekaijuu de totemo ninki ga aru.

  9. 東京(とうきょう)案内(あんない)してくれたばかりでなく食事(しょくじ)ごちそうしてくれた。

    Anh ấy không chỉ dẫn tôi đi chơi khắp Tokyo mà còn mời tôi ăn cơm nữa.

    Toukyou o annai shite kureta bakaridenaku, shokuji mo gochisou shite kureta.

  10. 彼は無断欠席(むだんけっせき)が多いばかりか出勤(しゅっきん)しても真面目(まじめ)に働かずスマホばかり(さわ)っている。

    Anh ấy không chỉ toàn nghỉ không phép mà ngay cả khi đi làm cũng không làm nghiêm túc mà chỉ nghịch điện thoại suốt.

    Kare wa mudan kesseki ga ooi bakari ka, shukkin shitemo majime ni hatarakazu sumaho bakari sawatte iru.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3