Ý Nghĩa (意味)
『ばかり』Sử dụng cho những trường hợp mà người nói có suy nghĩ tiêu cực về hành động (được lặp đi lặp lại nhiều) ,thói quen ấy.
Toàn…/chỉ…/lúc nào cũng…
Cách Dùng (使い方)
N/Vて ✙ ばかり (だ/で)
N/Vて ✙ ばかり の N
Vて ✙ ばかりいる
Ví Dụ (例文)ばかり
-
お金ばかりが全てではない。
Tiền không phải là tất cả.
okane bakari ga subete dewa nai.
-
甘いものばかり食べると太ります。
Nếu chỉ ăn đồ ngọt thôi thì cậu sẽ tăng cân đấy.
amaimono bakari taberu to futorimasu.
-
弟はテレビを見てばかりいる。
Em trai tôi dành toàn bộ thời gian của mình xem tivi.
otouto wa terebi wo mite bakariiru.
-
この店のお客さんは女性ばかりですね。
Khách của cửa hàng này toàn là nữ giới nhỉ.
kono mise no okyakusan wa josei bakari desune.
-
わたしは夏休みに寝てばかりでした。
Kỳ nghỉ hè năm nay tôi chỉ toàn ngủ thôi.
Watashi wa kotoshi no natsu yasumi ni nete bakari deshita.
-
息子は仕事もしないで遊んでばかりいる。
Con trai tôi không làm việc mà chỉ có chơi đùa.
musuko wa shigoto mo shinaide asonde bakariiru.
-
お酒を飲んでばかりいると、体を悪くしますよ。
Anh cứ suốt ngày uống rượu thế này thì người thế nào cũng hỏng cho mà xem.
Osake wo nonde bakari iru to, karada wo waruku shimasu yo.
-
妹は毎日飽きずにカップラーメンばかり食べている。
Em gái tôi cứ suốt ngày ăn mì hộp mà không chán.
imouto wa mainichi akizu ni kappuraamen bakari tabeteiru.
-
子どもはただ泣いているばかりで、何かあったのか分からなかった。
Đứa bé cứ khóc suốt từ nãy giờ thôi,tôi chẳng hiểu nó chuyện gì cả.
kodomo wa tada naiteiru bakaride,nanika attanoka wakaranakatta.
-
あの学生は宿題を忘れてばかりいます。でも、彼の日本語は上手です。
Cậu học sinh kia toàn quên bài tập thôi. Nhưng mà được cái tiếng nhật giỏi.
Ano gakusei wa shukudai wo wasurete bakari imasu. Demo, kare no nihongo wa jouzu desu.