Ý Nghĩa (意味)
『だけでなく』Mẫu câu này được dùng để thể hiện ý “không chỉ A mà B cũng…” hoặc “cả A và B đều…”, thường đi cùng với も.
không chỉ…mà còn/ không những…mà còn…
Cách Dùng (使い方)
Vる/ Aい ✙ だけでなく
Noun (である) ✙ だけでなく
Aな + な/である ✙ だけでなく
Ví Dụ (例文)だけでなく
-
君だけでなく僕も悪かった。
Không chỉ một mình bạn mà tôi cũng đáng trách.
Kimi dake de naku boku mo warukatta.
-
肉だけでなく
野菜 も食べなさいよ。Em không chỉ ăn thịt không mà còn phải ăn cả rau nữa.
Niku dake de naku yasai mo tabe nasai yo.
-
彼は
知識 だけではなく、経験 も豊 かである。Anh ấy không chỉ có nhiều kiến thức mà còn có kinh nghiệm dồi dào.
Kare wa chishiki dake dewa naku, keiken mo yutaka de aru.
-
あの人は歌が上手なだけでなく、自分で
曲 も作る。Anh ấy không chỉ hát hay mà còn tự sáng tác những ca khúc của riêng mình.
Ano hito wa uta ga jouzu na dake de naku, jibun de kyoku mo tsukuru.
-
彼女は日本語が
上手 なだけでなく、英語 もペラペラだ。Cô ấy không chỉ giỏi tiếng Nhật mà còn thông thạo tiếng Anh.
Kanojo wa nihongo ga jouzu na dake de naku, ego mo perapera da.
-
ここのレストランはどれも安いだけでなく、
美味 しい。Mọi thứ ở nhà hàng này không chỉ rẻ mà tất cả đều rất ngon.
Koko no resutoran wa dore mo yasui dake de naku, oishii.
-
図書館 では本が借りられるだけでなく、勉強 もできる。Tại thư viện, bạn không những có thể mượn sách mà còn có thể học ở đây.
Toshokan de wa hon ga karirareru dake de naku, benkyou mo dekiru.
-
先週 の日曜日は風が強いだけでなく雨も激 しく降った。Chủ nhật tuần trước không chỉ có gió mạnh mà còn có mưa lớn.
Senshuu no nichiyoubi wa kaze ga tsuyoi dake de naku ame mo hageshiku futta.
-
この
公園 では、子供 だけではなく大人も楽しむことができる。Công viên này không chỉ dành cho trẻ em, mà người lớn cũng có thể chơi vui vẻ.
Kono kouen dewa, kodomo dake dewa naku otona mo tanoshimu koto ga dekiru.
-
昨日の台風で、村の
田畑 だけでなく家屋 も大きな被害 を受けた。Trong trận bão hôm qua, không chỉ đồng ruộng mà cả nhà cửa trong làng cũng bị thiệt hại nặng nề.
Kinou no taifuu de, mura no tahata dake den aku kaoku mo ookina higai o uketa.