Ý Nghĩa: 車 意味
xe hơi
Học Từ Vựng Tiếng Nhật: 車 【くるま】(kuruma)
Ý Nghĩa (意味): xe hơi.
Thể loại: Danh từ
車 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
これはあなたの車ですか?
これはあなたのくるまですか?
kore wa anata no kuruma desu ka?
Is this your car?
Ví Dụ 2
車を持っていますか?
くるまをもっていますか?
kuruma wo motteimasu ka?
Do you have a car?
Ví Dụ 3
私の車は赤です, あなたのは?
わたしのくるまはあかです、あなたのは?
watashi no kuruma wa aka desu, anata no wa?
My car is red, what about yours?
Ví Dụ 4
どの車が欲しいですか?
どのくるまがほしいですか?
dono kuruma ga hoshii desu ka?
What kind of car do you want?
Ví Dụ 5
父は新しい車を買いました。
ちちはあたらしいくるまをかいました。
chichi wa atarashii kuruma wo kaimashita.
My father bought a new car.