Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ゴ、 コウ / のち、 うしろ、 あと、 おくれる 】 Ý Nghĩa (意味): sau, phía sau. Âm Hán Việt: hậu.
Danh mục: Tiếng Nhật

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ゴ / かたる、 かたらう 】 Ý Nghĩa (意味): ngôn ngữ, lời nói. Âm Hán Việt: ngữ.

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ジ / とき、 -どき 】 Ý Nghĩa (意味): thời gian, lúc. Âm Hán Việt:

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ジン、 ニン / ひと 】 Ý Nghĩa (意味): người. Âm Hán Việt: nhân.

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ジョウ、 ショウ、 シャン / うえ、 うわ-、 かみ、 あげる、 あがる、 あがり、 のぼる、 のぼり、 のぼせる、 のぼす、 たてまつる】 Ý Nghĩa (意味): đi lên,…

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カ / ひ、 -び、 ほ- 】 Ý Nghĩa (意味): lửa. Âm Hán Việt: hỏa.

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カ、 ゲ / した、 しも、 もと、 さげる、 さがる、 くだる、 くだり、 くだす、 くださる、 おろす、 おりる 】 Ý Nghĩa (意味): đi xuống,…

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カ / なに、 なん 】 Ý Nghĩa (意味): nào, cái gì. Âm Hán Việt: hà.

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カン、 ケン / なに、 あいだ、 ま、 あい 】 Ý Nghĩa (意味): khoảng không gian. Âm Hán Việt: gian.

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ケン / みる、 みえる、 みせる 】 Ý Nghĩa (意味): gặp, thấy. Âm Hán Việt: kiến.