Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『にもまして』Mẫu câu này diễn tả ý sự việc được nhắc đến ở phía trước là đương nhiên rồi nhưng sự việc ở vế sau mức độ còn hơn thế nữa. Dùng để nhấn mạnh sự việc ở vế sau.
Hơn/càng hơn…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ にもまして

Ví Dụ (例文)にもまして

  1. (ひさ)しぶりに会った彼女(かのじょ)は、以前(いぜん)にもまして(うつく)しかった。

    Sau một thời gian dài gặp lại, cô ấy còn đẹp hơn cả trước kia nữa.

    Hisashiburi ni atta kanojo wa, izen nimo mashite .

  2. 今日は平日(へいじつ)なのに、いつにもまして(きゃく)さんが多い。

    Hôm nay là ngày thường vậy mà lại có nhiều khách hàng hơn bao giờ hết.

    Kyou wa heijitsu nanoni, itsu nimo mashite okyaku san ga ooi.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1