Ý Nghĩa (意味)
『にもまして』Mẫu câu này diễn tả ý sự việc được nhắc đến ở phía trước là đương nhiên rồi nhưng sự việc ở vế sau mức độ còn hơn thế nữa. Dùng để nhấn mạnh sự việc ở vế sau.
Hơn/càng hơn…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ にもまして
Ví Dụ (例文)にもまして
-
久 しぶりに会った彼女 は、以前 にもまして美 しかった。Sau một thời gian dài gặp lại, cô ấy còn đẹp hơn cả trước kia nữa.
Hisashiburi ni atta kanojo wa, izen nimo mashite .
-
今日は
平日 なのに、いつにもましてお客 さんが多い。Hôm nay là ngày thường vậy mà lại có nhiều khách hàng hơn bao giờ hết.
Kyou wa heijitsu nanoni, itsu nimo mashite okyaku san ga ooi.