Ý Nghĩa (意味)
『ばよかった』Dùng để thể hiện sự tiếc nuối của người nói về một việc đã làm hoặc đã không làm trong quá khứ.
Giá mà…thì tốt rồi
Cách Dùng (使い方)
Vば ✙ よかった
Vなければ ✙ よかった
Vたら ✙ よかった
Vなかったら ✙ よかった
Ví Dụ (例文)ばよかった
-
朝まで待てばよかった。
Giá mà tôi đợi đến sáng thì tốt biết mấy.
Asa made mateba yokatta.
-
傘 を持ってくればよかった。Giá mà tôi mang theo ô thì tốt rồi.
Kasa wo motte kureba yokatta.
-
あなたに会わなければよかったのに。
Giá như em chưa từng gặp anh thì tốt biết mấy.
Anata ni awana kereba yokatta noni.
-
早 く連絡 してくればばよかったのに。Giá như mà tôi liên lạc với bạn sớm thì tốt rồi.
Hayaku renraku shite kurereba yokatta noni.
-
田中さんにあんなことを言わなければよかった。
Giá mà tôi đã không nói những lời như thế với chị Tanaka thì tốt.
Tanaka san ni anna koto wo iwanakereba yokatta.
-
遅刻 してしまった。もっと早く家を出ればよかった。Tôi đã bị trễ. Giá mà tôi ra khỏi nhà sớm hơn thì tốt rồi.
Chikoku shite shimatta. Motto ie wo dereba yokatta.
-
夕 べの番組 は面白 かった。あなたも見ればよかったのに。Chương trình ti vi tối qua rất thú vị. Giá như cậu cũng xem thì tốt biết mấy.
Yuube no bangumi wa omoshiro katta. Anata mo mireba yokatta noni.
-
新 しいパソコンを買わないで、わたしのを使えばよかったのに。Cậu đừng mua máy tính mới làm gì, cứ dùng của tôi là được rồi.
Atarashii pasokon wo kawanaide, watashi no wo tsukaeba yokatta noni.
-
こんなことを言わなければよかったのに。今は
後悔 している。Giá như tôi không nói điều này thì tốt biết mấy. Giờ tôi đang hối hận đây này.
Konna koto wo iwanakereba yokatta noni. Ima wa koukai shite iru.
-
ああ、
財布 を忘れました。家に出る前にちゃんと確認 をすればよかったのに。Aa, Tôi để quên ví tiền ở nhà rồi. Giá như mà trước khi ra khỏi nhà tôi kiểm tra kỹ thì tốt biết mấy.
Aa, saifu wo wasure mashita. Ie wo deru mae ni chanto kakunin wo sureba yokatta noni.