Ngữ Pháp N1

Ý Nghĩa (意味)

『に先駆けて』Mẫu câu này được dùng khi muốn biểu đạt ý làm việc gì đấy sớm nhất, đi tiên phong trong 1 lĩnh vực nào đấy.
Tiên phong/đầu tiên…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ に先駆けて

Ví Dụ (例文)に先駆けて

  1. その映画(えいが)は、世界(せかい)に先駆けて、日本での上映(じょうえい)を決まった。

    Bộ phim đó, lần đầu tiên trên thế giới, được chiếu ở Nhật Bản.

    Sono eiga wa, sekai ni saki gakete, nihon deno jouei wo kimatta.

  2. その会社(かいしゃ)は、他社(たしゃ)に先駆けて低燃費(ていねんぴ)の車を開発(かいはつ)した。

    Công ty này đã phát triển xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu trước các công ty khác.

    Sono kaisha wa, tasha ni saki gakete, teinenpi no kuruma wo kaihatsu shita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1