Danh Sách Ngữ Pháp N2

Danh Sách Ngữ Pháp N2

Toàn bộ ngữ pháp N2 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Nihongo Somatome N2” và “Mimikara oboeru Bunpou toreningu N2” .Dưới đây là những câu trúc thường xuất hiện trong kỳ thi và hội thoại hằng ngày,mình sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất để các bạn có đầy đủ kiến thức ôn tập trước kỳ thi.Chúc bạn may mắn trong đợt thi sắp tới!

# Ngữ Pháp 文法レッスン Ý Nghĩa (意味)
201 ue wa Một khi/đã là...thì phải
202 uede Sau khi
203 wa madashimo Nếu là...nhưng...
204 wa motoyori ~mo Không chỉ như thế.../đến cả...nói chi tới
205 wa tomokaku~wa Khoan bàn đến/khoan hãy nói đến...
206 wake dewa nai Không hẳn là
207 wake ga nai Chắc chắn không/ lẽ nào lại...
208 wake niwa ikanai Không thể/không thể không
209 wakeda Lý do là vì/tức là
210 wazuka ni Chỉ có/vừa đủ/chỉ vỏn vẹn...
211 wo chuushin ni Lấy...làm trung tâm/đặc biệt...
212 wo hajime Đầu tiên là...
213 wo kikkake ni Nhân dịp/nhân cơ hội
214 wo komete Với tất cả/dồn nén
215 wo megutte Xoay quanh,xung quanh
216 wo moto ni Dựa trên.../từ
217 wo tayori ni Nhờ có/nhờ vào...
218 wo towazu Bất kể,bất cứ
219 wo tsuujite Thông qua
220 wo~toshite Với tư cách là.../như là
221 yara~yara Nào là ~ nào là
222 yohodo Lắm/nhiều/rất...
223 yori hokanai Chỉ còn cách là/chẳng còn cách nào khác là...
224 you dewa Nếu như/nếu...thì...
225 you ga nai Không biết/không có cách nào để
226 you suru ni Tóm lại...
227 zaru wo enai Không muốn nhưng vẫn phải làm...
228 zu ni sumu
229 zuni wa irarenai Không sao ngăn được/không thể không

Ngữ Pháp JLPT N2: (229)

Hiện đang xem trang 6 trên 6


Bạn đang học trình độ ngữ pháp tiếng Nhật nào?