Danh Sách Ngữ Pháp N5

Danh Sách Ngữ Pháp N5

Toàn bộ ngữ pháp N5 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Mina no Nihongo” .Ở trình độ này đều là những người mới tiếp xúc và bắt đầu học tiếng nhật,mình sẽ cố gắng ghi chú đầy đủ phụ đề hiragana để các bạn dễ hiểu hơn.

# Ngữ Pháp 文法レッスン Ý Nghĩa (意味)
1 amari Không...lắm
2 da / desu Là...
3 dake Chỉ/thôi...
4 de Tại/ở/vì/bằng/với
5 demo Những thứ như.../hoặc là...gì đó...
6 deshou Phải không...
7 desuka À/phải không?
8 dono ...nào?
9 dono kurai ...khoảng bao lâu?
10 doushite Tại sao...
11 douyatte Làm thế nào/cách nào?
12 ga Nhưng
13 ga arimasu Có...
14 ga hoshii desu Muốn...
15 ga ichiban...desu Nhất là...
16 ga imasu Có...
17 gurai Khoảng...
18 issho ni Cùng/cùng với...
19 itsu Khi nào/bao giờ...
20 itsumo Lúc nào cũng/luôn...
21 janai / dewa nai Không phải là...
22 ka Phải không/hả/à?
23 ka∼ka ...là...hay là?
24 kara Vì/bởi vì...
25 kara~made Từ~đến
26 kedo Mặc dù...nhưng...
27 koto ga aru Đã từng...
28 koto ga dekimasu Có thể...
29 kuremasu ...Cho tôi
30 made ni Trước...
31 mae ni Trước khi...
32 masen ka Cùng...với tôi không ?
33 mashou Hãy cùng...
34 mashou ka ...nhé.
35 mo Cũng...
36 morai masu ...Cho tôi
37 moshi/ikura Nếu.../Cho dù...
38 mou Đã...rồi/nữa/không thể nữa...
39 naide kudasai Xin đừng.../không...
40 naito Phải làm gì đó...

Ngữ Pháp JLPT N5: (77)

Hiện đang xem trang 1 trên 2


Bạn đang học trình độ ngữ pháp tiếng Nhật nào?