Danh Sách Ngữ Pháp N4

Danh Sách Ngữ Pháp N4

Toàn bộ ngữ pháp N4 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Minano Nihongo” .Dưới đây là những câu trúc thường xuất hiện hội thoại hằng ngày,mình sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất để các bạn có đầy đủ kiến thức để tự tin hơn trong giao tiếp.

# Ngữ Pháp 文法レッスン Ý Nghĩa (意味)
41 mada~imasen Vẫn chưa...
42 matawa Hoặc là...
43 meirei kei Thể mệnh lệnh
44 mo Đến/đến mức...
45 moshika shitara Có thể là/hoặc là/biết đâu...
46 n desu Vì/bởi vì...
47 n desu ga Ý tôi là/nhưng
48 nagara Vừa...vừa
49 nai de Mà không...
50 naku te Vì/sau khi...
51 nara Nếu mà/nếu là
52 nasai Hãy...
53 nasaru Làm/thực hiện (kính ngữ)...
54 ni ki ga tsuku Nhận thấy/chợt nhận ra...
55 ni mieru Trông giống như...
56 ni suru Chọn/quyết định làm gì đó.
57 ni yotte Do/bởi...
58 nikui desu Khó...
59 no o shitte imasu ka Có biết...hay không?
60 no o wasureta Quên...
61 node Vì là/do...
62 noga suki Thích làm gì đó...
63 noga∼desu Là...
64 noni Thế mà/vậy mà...
65 nowa∼desu Là...
66 oki ni Cứ cách...
67 owaru Hoàn thành/làm xong...
68 sa Sự/độ/cái...
69 sakki Vừa nãy/lúc nãy...
70 sasuga Quả nhiên/quả là...
71 shi~shi Vừa...vừa
72 shieki kei Thể sai khiến
73 shika∼nai Chỉ...
74 sonkei go Tôn kính ngữ
75 sore de Do đó/vì thế...
76 sore ni Hơn thế nữa...
77 sore wa Cái đó/chuyện đó/thế thì...
78 sou desu Nghe nói
79 sou desu Có vẻ/hình như
80 sugi masu Quá...

Ngữ Pháp JLPT N4: (113)

Hiện đang xem trang 2 trên 3


Bạn đang học trình độ ngữ pháp tiếng Nhật nào?