Toàn bộ ngữ pháp N5 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Mina no Nihongo” .Ở trình độ này đều là những người mới tiếp xúc và bắt đầu học tiếng nhật,mình sẽ cố gắng ghi chú đầy đủ phụ đề hiragana để các bạn dễ hiểu hơn.
# | Ngữ Pháp | 文法レッスン | Ý Nghĩa (意味) |
---|---|---|---|
41 | nakanaka | なかなか | Khó mà/mãi mà... |
42 | nakereba narimasen | なければなりません | Phải... |
43 | nakutemo ii desu | なくてもいいです | Không phải... |
44 | nari masu | なります | Trở nên... |
45 | ne | ね | Nhỉ/nhé/quá... |
46 | ni | に | Lúc/vào... |
47 | ni iku | にいく | Đi làm gì đó... |
48 | ni/e | に/へ | Ở/đến... |
49 | no | の | Của... |
50 | no ga heta | のが下手 | Rất dở/kém/không giỏi làm gì đó... |
51 | no naka de ~ ga ichiban | の中で~が一番 | Trong...nhất là gì? |
52 | noga jouzu | のが上手 | Rất giỏi làm gì đó... |
53 | o | を | Làm(gì đó)/ở... |
54 | ta kotoga aru | たことがある | Đã từng |
55 | tai desu | たいです | Muốn... |
56 | tara | たら | Nếu...thì... |
57 | tara | たら | Sau khi... |
58 | tari~tari | たり~たり | Làm...làm... |
59 | te ageru | てあげる | Cho ai đó... |
60 | te iru | ている | Đang... |
61 | te kara | てから | Sau khi... |
62 | te kudasai | てください | Hãy làm gì |
63 | temo | ても | Dù...cũng... |
64 | temo ii desu | てもいいです | Làm...được... |
65 | tewa ikemasen | てはいけません | Không được làm... |
66 | to | と | Là.../thì... |
67 | to ii masu | と言います | Nói/nói rằng... |
68 | to omoi masu | と思います | Tôi nghĩ là... |
69 | toki | とき | Khi... |
70 | totemo | とても | Rất... |
71 | wa | は | Là... |
72 | wa dou desu ka | はどうですか | ...thế nào? như thế nào rồi? |
73 | wa~yori...desu | は~より…です | ...hơn... |
74 | ya | や | Như là... |
75 | yo | よ | Đấy/nhé/cơ... |
76 | yori~nohou ga | より~のほうが | So với~thì |
77 | zehi | ぜひ | Nhất định/thế nào cũng phải... |
Ngữ Pháp JLPT N5: (77)
Hiện đang xem trang 2 trên 2