Toàn bộ ngữ pháp N4 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Minano Nihongo” .Dưới đây là những câu trúc thường xuất hiện hội thoại hằng ngày,mình sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất để các bạn có đầy đủ kiến thức để tự tin hơn trong giao tiếp.
# | Ngữ Pháp | 文法レッスン | Ý Nghĩa (意味) |
---|---|---|---|
81 | tabun | たぶん | Có lẽ... |
82 | tame ni | ために | Để/cho/vì... |
83 | tara ii desuka | たらいいですか | Nên/phải làm thế nào? |
84 | te aru | てある | Có làm gì đó |
85 | te iru | ている | Thường làm gì đó.... |
86 | te kimasu | て来ます | Đi đâu đó rồi về... |
87 | te mimasu | てみます | Thử làm... |
88 | te okimasu | ておきます | Làm gì trước... |
89 | te shimai masu | てしまいます | Xong/lỡ làm... |
90 | te sumimasen | てすみません | Xin lỗi... |
91 | te yokatta | てよかった | May quá/may mà đã... |
92 | teinei go | 丁寧語 | Thể lịch sự |
93 | to itte imashita | と言っていました | Đã nói là... |
94 | to omotte imasu | と思っています | Định làm |
95 | to tsutaete itadake masenka | と伝えていただけませんか | Có thể...được không? |
96 | tochuu de | 途中で | Trên đường/giữa chừng... |
97 | toiu imi desu | という意味です | Nghĩa là... |
98 | toka∼toka | とか~とか | Như là/hoặc là... |
99 | tokoro desu | ところです | Vừa mới/vừa xong... |
100 | toori ni | とおりに | Làm theo/như/đúng như... |
101 | tsumori desu | つもりです | Sẽ/định |
102 | tsuzukeru | 続ける | Tiếp tục... |
103 | ukemi kei | 受身形 | Thể bị động |
104 | wa | は | Tối thiểu/ít nhất là... |
105 | yasui desu | やすいです | Dễ... |
106 | yatto | やっと | Cuối cùng thì... |
107 | yotei desu | 予定です | Dự định/kế hoạch |
108 | you desu | ようです | Hình như/có lẽ... |
109 | youni | ように | Để làm gì đó... |
110 | youni naru | ようになる | Bắt đầu... |
111 | youni suru | ようにする | Sao cho/sao cho không |
112 | zenzen~nai | 全然~ない | Hoàn toàn không... |
113 | zurai | づらい | Khó làm... |
Ngữ Pháp JLPT N4: (113)
Hiện đang xem trang 3 trên 3