Danh Sách Ngữ Pháp N2

Danh Sách Ngữ Pháp N2

Toàn bộ ngữ pháp N2 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Nihongo Somatome N2” và “Mimikara oboeru Bunpou toreningu N2” .Dưới đây là những câu trúc thường xuất hiện trong kỳ thi và hội thoại hằng ngày,mình sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất để các bạn có đầy đủ kiến thức ôn tập trước kỳ thi.Chúc bạn may mắn trong đợt thi sắp tới!

# Ngữ Pháp 文法レッスン Ý Nghĩa (意味)
41 ippou Nhưng/ ngược lại...
42 ippou da Ngày càng...
43 irai Từ khi
44 iwayuru Nói một cách dễ hiểu/có thể nói/được gọi là...
45 iyoiyo Ngày càng/cuối cùng thì/sắp...
46 ka to omottara Cứ ngỡ/vừa mới...
47 ka~maika Nên hay không nên làm gì...
48 ka~naika no uchini Vừa mới...thì/ngay khi
49 kaette Trái lại/ngược lại...
50 kagiri Chừng nào mà/theo như...
51 kai ga aru Thật đáng công/đáng giá
52 kai mo naku Thật chẳng đáng
53 kanawanai Không thể chịu đựng được vì...
54 kanenai Có thể sẽ/e là có lẽ
55 kaneru Có thể sẽ/e là có lẽ
56 kano youda Có vẻ như/như thế
57 kara denai to Trừ khi...nếu không
58 kara iu to Từ/có thể nói
59 kara koso Chính vì
60 kara miru to Nếu nhìn từ
61 kara niwa Một khi mà đã
62 kara shite Ngay cả/nhìn từ
63 kara suru to Đối với/từ/nhìn từ
64 kara to itte Nói thế nhưng mà
65 kara~nikakete Từ...đến
66 kkonai Tuyệt đối không/làm gì có chuyện
67 koto kara Vì là có việc.../bởi
68 koto naku Không hề
69 koto ni Cái việc mà.../Thật là
70 koto ni natte iru Theo quy định/dự định...
71 kuse shite Mặc dù...vậy mà
72 made shite Đến mức/thậm chí...
73 mai Tuyệt đối không/sẽ không...
74 mai Chắc là không/có lẽ không...
75 mama ni Theo như /cứ theo đúng như
76 mo douzen da Y như là/gần như là
77 mo kamawazu Không lo lắng/bận tâm về...
78 mo~ba~mo Cũng...mà cũng...
79 mono da Là thứ/cái mà...
80 mono dakara Tại vì/ vì nghĩ rằng

Ngữ Pháp JLPT N2: (229)

Hiện đang xem trang 2 trên 6


Bạn đang học trình độ ngữ pháp tiếng Nhật nào?