Toàn bộ ngữ pháp N3 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Nihongo Somatome N3” và “Mimikara oboeru Bunpou toreningu N3” .TDưới đây là những câu trúc thường xuất hiện trong kỳ thi và hội thoại hằng ngày,mình sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất để các bạn có đầy đủ kiến thức ôn tập trước kỳ thi.Chúc bạn may mắn trong đợt thi sắp tới!
# | Ngữ Pháp | 文法レッスン | Ý Nghĩa (意味) |
---|---|---|---|
81 | ni taishite | に対して | Đối với |
82 | ni totte | にとって | Đối với |
83 | ni tsuite | について | Về |
84 | ni yoreba | によれば | Theo... / Dựa vào |
85 | ni yotte | によって | Được/bởi |
86 | ni~reru | に~れる | Bị(ai đó/ cái gì đó) |
87 | nikurabete | に比べて | So với |
88 | nishite mo | にしても | Cho dù |
89 | nishite wa | にしては | Vậy mà |
90 | no | の | Việc(danh từ) |
91 | okagede | おかげで | Nhờ vào/nhờ có |
92 | ppanashi | っぱなし | Để nguyên,giữ nguyên |
93 | ppoi | っぽい | Giống như là |
94 | rashii | らしい | Cảm thấy như là.../giống như là |
95 | reru | れる | Bị/được(bị động) |
96 | sa | さ | Độ(danh từ)... |
97 | sae | さえ | Ngay cả.../thậm chí |
98 | saichuu ni | 最中に | Đúng lúc đang,ngay giữa lúc đang |
99 | seide | せいで | Vì/do |
100 | seizei | せいぜい | Tối đa/ nhiều lắm cũng chỉ |
101 | sete kudasai | せてください | Có thể cho phép tôi ~ làm gì |
102 | shibaraku | しばらく | Một lúc/ trong một thời gian |
103 | shikanai | しかない | Chỉ có thể |
104 | sono kekka | その結果 | Kết qủa là |
105 | sono tameni | そのために | Vì thế/do đó |
106 | sono ue | その上 | Thêm vào đó/hơn nữa |
107 | sore to | それと | Và/vẫn còn |
108 | sore tomo | それとも | Hay là/hoặc là |
109 | sude ni | すでに | Đã...rồi |
110 | sukoshimo~nai | 少しも~ない | Một chút cũng không |
111 | ta tokoro | たところ | Sau khi thử làm |
112 | ta totan ni | たとたんに | Vừa mới(làm gì)thì... |
113 | tabi ni | たびに | Mỗi khi,mỗi lần |
114 | tashika ni | 確かに | Chắc chắn/Không sai/chính xác là như vậy |
115 | tate | たて | Mới...xong |
116 | tatoe~temo | たとえ~ても | Giả sử/thậm chí là...thì cũng |
117 | tatoeba | 例えば | Ví dụ như/chẳng hạn như |
118 | te hajimete | てはじめて | Làm gì đó thì bắt đầu |
119 | te hoshii | てほしい | Muốn(ai đó)làm gì |
120 | te sumu | て済む | Chỉ tốn (có)/giải quyết xong (chỉ bằng)/chỉ cần...là xong |
Ngữ Pháp JLPT N3: (162)
Hiện đang xem trang 3 trên 5