Danh Sách Ngữ Pháp N3

Danh Sách Ngữ Pháp N3

Toàn bộ ngữ pháp N3 được biên soạn và tổng hợp dựa trên bộ sách “Nihongo Somatome N3” và “Mimikara oboeru Bunpou toreningu N3” .TDưới đây là những câu trúc thường xuất hiện trong kỳ thi và hội thoại hằng ngày,mình sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất để các bạn có đầy đủ kiến thức ôn tập trước kỳ thi.Chúc bạn may mắn trong đợt thi sắp tới!

# Ngữ Pháp 文法レッスン Ý Nghĩa (意味)
121 teki Mang tính/ mang tính chất/về mặt...
122 temo Dù là/cho dẫu là
123 to iinaa Ước gì/mong sao
124 to ittemo Dù nói là...nhưng
125 toiu Cái gọi là
126 toiu koto da Dường như là/có nghĩa là
127 toiu no Cái việc/ cái gọi là
128 toiu nowa Nghĩa là
129 toiu to Nói đến
130 toiu yori Hơn là nói
131 tokoro datta Suýt chút nữa thì
132 tokoro de Nhân tiện thì/nhân dịp
133 tokoro ga Nhưng mà
134 toku Làm sẵn, làm trước việc gì
135 toori Đúng như
136 toosu Làm cho đến cùng/liên tục làm/qua...
137 toshitara Giả sử/nếu cho rằng
138 tsuideni Nhân tiện.../Tiện thể
139 tsumari Hay nói cách khác là
140 tsumori deshita Đã dự định/không dự định(làm gì)
141 uchi ni Trong lúc/trong khi
142 wa betsu toshite Ngoại trừ/...thì không nói/không quan trọng
143 wa mochiron Không chỉ/không những...mà còn
144 wa~de yuumei Nổi tiếng vì.../nổi tiếng với...
145 wake da Hèn chi/chẳng trách là
146 wake dewa nai Không phải là/không hẳn là
147 wake ga nai Không lý nào/không có khả năng
148 wake niwa ikanai Nên không thể/đành phải
149 wariniwa Dù.../tuy...nhưng
150 wazato Cố tình/cố ý...
151 wazawaza Cất công....
152 yorimo Hơn/so với/hơn là...
153 you to omou Dự định làm gì
154 you to shinai Không định làm gì
155 you to suru Định làm gì
156 youni Như là/giống như là
157 youni Hãy ...làm gì/không được làm gì
158 youni Hãy/đừng
159 youni iu Nói(ai)/nhờ(ai)...hãy/không làm gì đó
160 youni naru Trở thành

Ngữ Pháp JLPT N3: (162)

Hiện đang xem trang 4 trên 5


Bạn đang học trình độ ngữ pháp tiếng Nhật nào?